[ĐS7] SỐ THỰC - &01. Các phép toán trên tập Q.

Hướng dẫn giải.
Bài 1. Điền kí hiệu:
Giải bài 1 trang 7 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 2.

a) Ta có:

Giải bài 2 trang 7 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Vậy những phân số biểu diễn số hữu tỉ Giải bài 2 trang 7 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 là:

Giải bài 2 trang 7 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

b) Biểu diễn trên trục số: Ta viết: Giải bài 2 trang 7 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần bằng nhau , ta được đơn vị mới bằng Giải bài 2 trang 7 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 đơn vị cũ.

Số hữu tỉ Giải bài 2 trang 7 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 được biểu diễn bởi điểm A nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới

Giải bài 2 trang 7 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 3.

a)

Giải bài 3 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Vì -22 < -21 và 77 > 0 nên Giải bài 3 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 hay x < y

b)

Giải bài 3 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Vì -216 < -213 và 300 > 0 nên Giải bài 3 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 hay x > y

c)

Giải bài 3 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Vậy x = y

Bài 4. Với a, b ∈ Z; b ≠ 0 thì:

- Khi a, b cùng dấu thì Giải bài 4 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 > 0

- Khi a, b khác dấu thì Giải bài 4 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 < 0

Tổng quát: Số hữu tỉ Giải bài 4 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 (a, b ∈ Z; b ≠ 0) > 0 nếu a, b cùng dấu; < 0 nếu a, b khác dấu; = 0 nếu a = 0.

Bài 5. Theo đề bài ta có Giải bài 5 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 (a, b, m ∈ Z; m > 0).

Quy đồng mẫu số các phân số ta được: Giải bài 5 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Nhận xét: mẫu số 2m > 0 nên để so sánh x, y, z ta so sánh các tử số 2a, 2b, a+b.

   Vì a < b nên a + a < b + a hay 2a < a + b.

   Vì a < b nên a + b < b + b hay a + b < 2b.
Vậy ta có 2a < a+b < 2b nên Giải bài 5 trang 8 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 hay x < z < y.

Bài 6.

Giải bài 6 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 6 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 6 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 6 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Bài 7.

a) Cách 1:

Giải bài 7 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Cách 2:

Giải bài 7 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Cách 3:
Giải bài 7 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Cách 4:

Giải bài 7 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Ngoài ra còn rất nhiều cách phân tích khác nữa.

b) Cách 1:

Giải bài 7 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Cách 2:

Giải bài 7 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Cách 3:

Giải bài 7 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Cách 4:

Giải bài 7 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Tương tự như trên ta có rất nhiều cách phân tích khác.

Bài 8.
Giải bài 8 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7Giải bài 8 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Giải bài 8 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7Giải bài 8 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 9.
Giải bài 9 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 9 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 9 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Bài 10.

Cách 1: Tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc

Giải bài 10 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số thích hợp

Giải bài 10 trang 10 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Hướng dẫn giải.
Bài 11.
Giải bài 11 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 12.

a)

Giải bài 12 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Ngoài ra vẫn còn rất nhiều cách phân tích khác.

b)

Giải bài 12 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Ngoài ra vẫn còn rất nhiều cách phân tích khác.

Bài 13.

Giải bài 13 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 13 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 13 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 13 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Bài 14.

+ Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống

Giải bài 14 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

+ Tính theo cột dọc theo thứ tự từ trái sang phải

Giải bài 14 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Ta có bảng kết quả:

Giải bài 14 trang 12 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 15. Có nhiều cách nối chẳng hạn:

Giải bài 15 trang 13 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Bài 16.

Giải bài 16 trang 13 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 16 trang 13 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 16 trang 13 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Bài 17.

1. Vì -2,5 < 0 nên |-2,5| = -(-2,5) =2,5. Do đó các khẳng định a) và c) đúng, khẳng định b) sai.

2.

Giải bài 17 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 18.

a) -5,17 – 0,469 = -( 5,17 + 0,469 ) = -5,639

b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 -1,73 ) = -0,32

c) (-5,17).(-3,1) = 16,027

d) (-9,18) : 4,25 = - 2,16

Bài 19.

a) Bạn Hùng áp dụng tính chất giao hoán để nhóm các số hạng cùng dấu lại rồi thu gọn sau đó tính tổng hai số thập phân trái dấu. Bạn Liên nhóm cặp các số hạng một cách hợp lý thu gọn rồi tính tổng hai số hạng trái dấu.

b) Theo em trong trường hợp trên nên làm theo cách của Liên vì nó làm hợp lý và lời giải cho ra các kết quả đẹp hơn, tránh gây nhầm lẫn hơn

Bài 20.

a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) = (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)]

= 8,7 + [-(3,7+0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7

b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = [(-4,9) + (4,9)] + [(5,5) +(-5,5)]

= 0+0 = 0

c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) +(-2,9) + 4,2 = [(2,9) + (-2,9)] + [(4,2)+(-4,2)]+3,7

= 0+0+3,7 = 3,7

d) (-6,5) .2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8 . [(-6,5) + (-3,5)]

= 2,8 .(-10) = -28

Bài 21.

a) Ta có

Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Vậy các phân số Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 cùng biểu diễn một số hữu tỉ.

Ta có

Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Vậy Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 và Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 cùng biểu diễn một số hữu tỉ.

b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 là :

Giải bài 21 trang 15 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Bài 22. Nhận xét: Các số hữu tỉ âm luôn nhỏ hơn các số hữu tỉ dương. Do đó ta chỉ cần so sánh các số hữu tỉ âm với nhau và các số hữu tỉ dương với nhau.

+ So sánh các số hữu tỉ âm trong dãy: Giải bài 22 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Ta có:

Giải bài 22 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Vì 24 > 0, -40 < -21 < -20 nên Giải bài 22 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7 hay Giải bài 22 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

+ So sánh các số hữu tỉ dương trong dãy: Giải bài 22 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7.

Ta có:

Giải bài 22 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Vì 39 < 40 nên Giải bài 22 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7.

Vậy ta được dãy sắp theo thứ tự lớn dần như sau:

Giải bài 22 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 23.
Giải bài 23 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 24.

a) (-2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)] =[(-2,5). 0,4. 0,38] – [(-8) . 0,125 . 3,15]

=(-1) . 0,38 –(-1) . 3,15 = -0,38 –(-3,15) = 3,15 – 0,38 = 2,77

b) [(-20,83 ) . 0,2 + (-9,17) . 0,2] : [2,47 . 0,5 – (-3,53) . 0,5]

=[(-20,83 - 9,17) . 0,2 ] : [(2,47 + 3,53) .0,5] = [(-30) . 0,2 ] : (6 . 0,5) = (-6) : 3 = -2

Bài 25.

Giải bài 25 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 25 trang 16 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Bài 26.

a) (-3,1597)+(-2,39) = -5,5497

b) (-0,793) – (-2,1068) = 1,3138

c) (-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 = -0,42

d) 1,2.(-2,6) + (-1,4) : 0,7 = -5,12

Bài 27.
Giải bài 27 trang 19 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 28.
Giải bài 28 trang 19 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 28 trang 19 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Nhận xét:

Lũy thừa với số mũ chẵn của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương.

Lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ âm.

Bài 29. Ta có:
Giải bài 29 trang 19 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 30.
Giải bài 30 trang 19 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
Bài 31. Ta có:

(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)2.8 = (0,5)16.

(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)3.4. = (0,5)12.

Bài 32. Ta có số nguyên dương nhỏ nhất là 1 nên:

11 = 12 = 13 = 14 = 15 = 16 = 17 = 18 = 19 = 1

10 = 20 = 30 = 40 = 50 = 60 = 70 = 80 = 90 = 1

Bài 33. Sử dụng máy tính và lần lượt thực hiện như sau:

(3,5)2 = 12.25

(-0,12)3 = -0,001728

(1,5)4 = 5,0625

(-0,1)5 = -0,00001

(1,2)6 = 2,985984

Hướng dẫn giải.
 Bài 34.

- Các câu sai là a, c, d, f

- Các câu đúng là b, e

Sửa lại:

a)(-5)2.(-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5

c)(0,2)10:(0,2)5 = (0,2)10-5 = (0,2)5

Giải bài 34 trang 22 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

 Bài 35.
Giải bài 35 trang 22 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
 Bài 36.

a) 108 . 28 = (10.2)8 = 208

b) 108 : 28 = (10:2)8 = 58

c) 254 . 28 = 58 . 2= 108

d) 158 . 94 = 158 . 38 = 458

e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 33.2 : 52.3 = 36 : 56 = Giải bài 36 trang 22 SGK Toán 7 Tập 1 | Giải toán lớp 7

 Bài 37.

Giải bài 37 trang 22 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 37 trang 22 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 37 trang 22 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 37 trang 22 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

 Bài 38.

a) Ta có 227 = (23)9 = 89

   318 = (32)9 = 99

b) Vì 8 < 9 nên 89 < 99 hay 227 < 318

 Bài 39.

a) x10 = x3 . x7

b) x10 = (x2)5

c) x10 = x12 : x2

 Bài 40.

Giải bài 40 trang 23 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Giải bài 40 trang 23 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

 Bài 41.
Giải bài 41 trang 23 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
 Bài 42.
Giải bài 42 trang 23 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7
 Bài 43. S = 22 + 42 + 62 + ... + 202

   = (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2 ... (2.10)2

   = 22.12 + 22.22 + 22.32 + ... + 22.102

   = 22 (12 + 22 + ... + 102 )

   = 4 . 385 = 1540

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

#Ngẫm-2#

#Ngẫm-1#

[TinHoc-Web] @Livestream01 - Kết hợp nhiều webcam